これほど
Như thế, như vậy, cũng thế, cũng vậy, đến như thế, dường ấy, đến như vậy, thế, chừng, khoảng, ever, vân vân, far, để, để cho, đặng, đành vậy thôi, đành chịu như vậy thôi, long, ấy là nói như vậy, đến mức mà..., đến nỗi mà..., mỗi người mỗi ý, vì thế, vì vậy, vì thế cho nên, vì lẽ đó, thế là, đành phải làm việc đó thì làm thế nào cũng được, được
これほど
人々
を
引
き
離
すものはなく、これほどあなたが
陥
りやすいものもありません。
Chắc chắn rằng không có gì có thể chia cắt con người hơn, và không có gì dễ dàng như vậyđể trượt vào.
これほど
美
しい
景色
は
見
たことがない。
Chưa bao giờ tôi nhìn thấy một cảnh tượng đẹp hơn thế này.
これほどまでに
平和
を
切望
した
事
はかつて
無
い。
Chưa bao giờ chúng ta có một khao khát hòa bình mãnh liệt đến thế.

これほど được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu これほど
これほど
như thế, như vậy, cũng thế.
此れ程
これほど
như vậy
Các từ liên quan tới これほど
どれほど どれほど
bao nhiêu
bây giờ; vào thời gian này
lòng nhân đức, lòng từ thiện; lòng thảo, lòng khoan dung, hội từ thiện; tổ chức cứu tế, việc thiện; sự bố thí, sự cứu tế, của bố thí, của cứu tế, trước khi thương người hãy thương lấy người nhà mình, bà phước
ở một mức độ vừa phải; không nhiều lắm; trầm lặng
どれ程 どれほど なにほど
biết bao nhiêu
dùng như số ít của bố thí
それ程 それほど
đến mức như vậy
あれ程 あれほど
đến mức đó