ごたぶん
Chung, công, công cộng, thường, thông thường, bình thường, phổ biến, phổ thông, tầm thường; thô tục, đất công, quyền được hưởng trên đất đai của người khác, sự chung, của chung, (từ cổ, nghĩa cổ) những người bình dân, dân chúng, cùng với, cũng như, giống như, đặc biệt khác thường

ごたぶん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ごたぶん
ごたぶん
chung, công, công cộng, thường, thông thường, bình thường, phổ biến, phổ thông, tầm thường
ご多分
ごたぶん
chung
御多分
ごたぶん
chung
Các từ liên quan tới ごたぶん
ご多分にもれず ごたぶんにもれず
không ngoại lệ, không nằm ngoài số đông
sự hiểu lầm, sự bất hoà
dây buộc, dây cột, dây trói; dây giày, ca vát, nơ, nút, bím tóc, thanh nối; (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) tà vẹt đường ray, mối ràng buộc, quan hệ, sự ràng buộc, sự hạn chế, ; (thể dục, thể thao) sự nang phiếu, sự ngang điểm, dấu nối, buộc, cột, trói, thắt, liên kết, nối, rảng buộc, trói buộc, cột; giữ lại, đặt dấu nối, ngang điểm, ngang phiếu, hoà nhau, cài, buộc vào, ràng buộc, băng, giữ lại, giữ nằm im, làm cho không huỷ được, làm cho không bán được, làm cho không nhường được, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) bắt buộc phải ngừng hoạt động, kết hôn, lấy vợ, lấy chồng, khoá miệng ai lại, bưng miệng ai lại
ごぶごぶ音をたてる ごぶごぶおとをたてる
sôi.
tài liệu viết bằng mật mã
dao găm, dấu chữ thập, hục hặc với nhau; sẵn sàng choảng nhau, nhìn giận dữ, nhìn hầm hầm; nhìn trừng trừng, nói cay độc với ai; nói nóng nảy với ai, gắt gỏng với ai
bang, clang
文語体 ぶんごたい
kiểu văn học