さいねん
Sự trở lại, sự trở lại trong trí nhớ, sự tái diễn, sự diễn lại, sự phát sinh lại, phép truy toán
Sự phục hưng, sự phục hồi ; sự làm sống lại, sự hồi sinh, sự làm thức tỉnh lại lòng mộ đạo; sự gây lại niềm tin
Sự làm sống lại, sự làm tỉnh lại; sự sống lại, sự làm cho rõ nét lại, sự làm cho được chuộng lại

さいねん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu さいねん
さいねん
sự trở lại, sự trở lại trong trí nhớ, sự tái diễn.
再燃
さいねん
sự làm sống lại, sự tái bùng phát
Các từ liên quan tới さいねん
最年長 さいねんちょう
cao tuổi nhất
最年少 さいねんしょう
trẻ tuổi nhất
歳々年々 さいさいねんねん
hàng năm, mọi năm·
共済年金 きょーさいねんきん
chương trình hỗ trợ hưu trí (mutual aid pension) cho lao động thuộc các doanh nghiệp nhà nước và giáo viên, nhân viên các trường tư thục (của nhật bản)
最年長者 さいねんちょうしゃ
người lớn tuổi nhất
ngày kỷ niệm; lễ kỷ niệm
chị hầu bàn
ねんね おねんね ねんねん ねんねえ ねね
cái giường ngủ (cho trẻ em).