月代
さかやき つきしろ「NGUYỆT ĐẠI」
☆ Danh từ
Vùng trán bị hói (của đàn ông)
彼
は
若
いうちから
月代
ができてしまった。
Anh ấy đã bị hói trán từ khi còn trẻ.
Kiểu tóc cạo nửa đầu (từ vùng trán đến đỉnh đầu), cũng chỉ phần bị cạo đó
江戸時代
には、
武士
は
皆月代
を
剃
っていた。
Vào thời Edo, các samurai đều cạo nửa đầu.

さかやき được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới さかやき
gánh năng chủ yếu, sức mạnh chính
tiếng nói thầm, tiếng xì xào, tin đồn kín, tiếng đồn kín; lời xì xào bàn tán nhỏ to, lời nhận xét rỉ tai, lời gợi ý bí mật, nói thầm; xì xào, xì xào bàn tán, bí mật phao lên
umbrellshop
冷ややかさ ひややかさ
sự lạnh lẽo; sự giá lạnh; thái độ lạnh nhạt
ささやき声 ささやきごえ
giọng thì thầm
sự lạnh, sự lạnh lẽo
mũi giáo, mũi mác, tổ mũi nhọn, tổ xung kích; mũi nhọn, chĩa mũi nhọn
sột soạt; xào xạc (tiếng lay động, tiếng vật nhẹ nhàng ma sát với nhau)