さっき
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ làm phó từ, danh từ
Vừa nãy, ngay lúc nãy
さっき
朝
ごはんを
食
べたばかりです。
Tôi vừa mới ăn cơm sáng lúc nãy.
さっきこの
テレビ
を
買
ったところだ。
Tôi vừa mua chiếc tivi này khi nãy.

さっき được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu さっき
さっき
Vừa nãy, ngay lúc nãy
数奇
すうき さっき
khác nhau
殺気
さっき
ý định giết người