主馬
しゅめ しゅうま「CHỦ MÃ」
☆ Danh từ
Viên coi ngựa, viên giám mã, quan hầu

しゅめ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu しゅめ
主馬
しゅめ しゅうま
viên coi ngựa, viên giám mã, quan hầu
しゅめ
viên coi ngựa, viên giám mã, quan hầu
Các từ liên quan tới しゅめ
酒名 しゅめい
tên rượu
特殊名 とくしゅめい
tên đặc biệt
種名 しゅめい たねめい
(sinh vật học) tên của các loài
主命 しゅめい しゅうめい
cái thước đo có những thứ tự; người chủ có những thứ tự
Rh同種免疫 Rhどーしゅめんえき
Rh Isoim-munization
翼手目 よくしゅもく つばさしゅめ
bộ dơi
特殊名記述項 とくしゅめいきじゅつこう
mục nhập các tên đặc biệt
苦集滅道 くじゅうめつどう くじゅめつどう くしゅめつどう
(Phật giáo) Khổ-Tập-Diệt-Đạo (“Khổ” là sự đau khổ của cuộc đời, tuổi già, bệnh tật và cái chết, “tập hợp” là sự tích tụ của những tâm hồn hư mất là nguyên nhân của đau khổ, “diệt” là trạng thái giác ngộ đã dứt bỏ được khổ đau, và “con đường”. "là trạng thái của sự khai sáng)