Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
衝動的
しょうどうてき
bốc đồng
đẩy tới, đẩy mạnh, bốc đồng.
どうしてき
dễ làm bạn, dễ kết bạn
きょうどうしゃ
bạn cùng làm việc với nhau; bạn đồng nghiệp
きょうどうどうさ
Hành động phối hợp.+ Đây là tên đặt cho một phương án của CHÍNH SÁCH THU NHẬP CỦA ĐỨC mà chính phủ, mặc dù không phải là một bên tham gia quá trình đàm phán tập thể, đặt ra những tiêu chuẩn gắn tăng tiền lương với mục đích ổn định và tăng trưởng.
どうてき
động lực, động lực học, năng động, năng nổ, sôi nổi, chức năng
きょうどうきぎょう
Liên doanh.+ Một tình huống trong đó cả khu vực công cộng và tư nhân hợp tác với nhau trong một hoạt động kinh tế; điều này đặc biệt phổ biến trong các nước kém phát triển nơi mà vốn rất khan hiếm trong khu vực tư nhân và các quỹ của chính phủ thương được dùng để phát triển công nghiệp hay dịch vụ ngân hàng…
きょうてんどうち
làm kinh ngạc, làm kinh hoàng, làm sững sờ, làm sửng sốt
しょうどくき
máy khử trùng
どうしつてき
đồng nhất, đồng đều, thuần nhất
「XUNG ĐỘNG ĐÍCH」
Đăng nhập để xem giải thích