しんなり
☆ Trạng từ thêm と, trạng từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Mềm mại, dẻo dai, rạng rỡ

Bảng chia động từ của しんなり
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | しんなりする |
Quá khứ (た) | しんなりした |
Phủ định (未然) | しんなりしない |
Lịch sự (丁寧) | しんなりします |
te (て) | しんなりして |
Khả năng (可能) | しんなりできる |
Thụ động (受身) | しんなりされる |
Sai khiến (使役) | しんなりさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | しんなりすられる |
Điều kiện (条件) | しんなりすれば |
Mệnh lệnh (命令) | しんなりしろ |
Ý chí (意向) | しんなりしよう |
Cấm chỉ(禁止) | しんなりするな |
しんなり được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới しんなり
một, một (người, vật) nào đó, tuyệt không, không tí nào, bất cứ, một người nào đó, một vật nào đó, không chút gì, không đứa nào, bất cứ vật gì, bất cứ ai, chút nào, một tí nào (trong câu phủ định, câu hỏi dạng so sánh), hoàn toàn
七厘 しちりん ななりん
lò than hồng (người làm đồ đồng) chì than bằng đất (để nấu)
thần thánh
しゃなりしゃなり しゃなりしゃなり
duyên dáng
何なり なんなり なになり
dù gì chăng nữa, dù thế nào chăng nữa; bất cứ cái gì đi nữa
tính lập dị, tính kỳ cục, độ lệch tâm
thần thánh
chiến tranh tâm lý