正当化
せいとうか「CHÁNH ĐƯƠNG HÓA」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự biện hộ; bảo đảm

Bảng chia động từ của 正当化
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 正当化する/せいとうかする |
Quá khứ (た) | 正当化した |
Phủ định (未然) | 正当化しない |
Lịch sự (丁寧) | 正当化します |
te (て) | 正当化して |
Khả năng (可能) | 正当化できる |
Thụ động (受身) | 正当化される |
Sai khiến (使役) | 正当化させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 正当化すられる |
Điều kiện (条件) | 正当化すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 正当化しろ |
Ý chí (意向) | 正当化しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 正当化するな |
せいとうか được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu せいとうか
正当化
せいとうか
sự biện hộ
せいとうか
sự bào chữa, sự biện hộ, sự chứng minh là đúng
Các từ liên quan tới せいとうか
chính trị đầu xỏ, nước có nền chính trị đầu xỏ, tập đoàn đầu sỏ chính trị
mất liên lạc; cúp điện
chính trị đầu xỏ, nước có nền chính trị đầu xỏ, tập đoàn đầu sỏ chính trị
hợp pháp, theo pháp luật, do pháp luật định, pháp luật
Kiểm soát giá.+ Nói chung thường liên quan tới việc quy định giá cả bằng luật pháp của nhà nước.
hoạt động chính trị
giá trị pháp lý; hiệu lực; tính chất hợp lệ, giá trị
không bị kiềm chế, không có gì ngăn cản, mặc sức