Các từ liên quan tới それでも花は咲いていく
花咲く はなさく
nở hoa.
花が咲く はながさく
hoa nở
バラのはな バラの花
hoa hồng.
花咲蟹 はなさきがに はなさきガニ
cua Hanasaki (không chỉ là một đặc sản chỉ có ở Hokkaido mới có, mà còn đặc biệt bởi mỗi năm chỉ được đánh bắt 1 lần khi mùa thu đến)
それはそれで それはそれで
trong trường hợp đó
其れでも それでも
nhưng...vẫn; dù...vẫn; cho dù thế...vẫn
狂い咲く くるいざく くるいさく
sự ra hoa trái mùa, sự nở hoa trái mùa
tuy nhiên, mặc dù (tất cả)