転々
てんてん「CHUYỂN」
☆ Trạng từ, trạng từ thêm と, danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Cuộn quanh; di chuyển từ chỗ đến chỗ; hiện thân đi qua vòng quanh nhiều lần

Bảng chia động từ của 転々
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 転々する/てんてんする |
Quá khứ (た) | 転々した |
Phủ định (未然) | 転々しない |
Lịch sự (丁寧) | 転々します |
te (て) | 転々して |
Khả năng (可能) | 転々できる |
Thụ động (受身) | 転々される |
Sai khiến (使役) | 転々させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 転々すられる |
Điều kiện (条件) | 転々すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 転々しろ |
Ý chí (意向) | 転々しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 転々するな |
てんてん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu てんてん
転々
てんてん
cuộn quanh
点々
てんてん
đây đó
てんてん
rời rạc, lác đác, thỉnh thoảng.
点点
てんてん
ở đây và ở đó
転転
てんてん
lăn quanh
輾転
てんてん
di chuyển theo kiểu lăn để di chuyển một cách nhanh chóng
Các từ liên quan tới てんてん
nghèo xơ xác; không một đồng xu dính túi.
việ một đứa trẻ mới biết đi gõ đầu bằng cả hai tay
輾転反側 てんてんはんそく
trằn trọc trên giường, trở mình trên giường lo lắng về điều gì đó
欧州南天天文台 おうしゅうなんてんてんもんだい
Đài Thiên văn Nam Châu Âu.
てんかん てんかん
động kinh
eyespot
sự thay đổi, sự biến đổi, sự điều động đổi lẫn nhau, sự hoán chuyển, đột biến, sự biến đổi nguyên âm
cầu, hình cầu; có hình cầu