何も
なにも「HÀ」
☆ Cụm từ, trạng từ
Không có gì
何
も
言
う
事
がない
時
は
沈黙
していても
恥
ずかしくない。
Khi tôi không có gì để nói, tôi không xấu hổ để im lặng.
何
もこぼさなければ
私
の
スカーフ
をしてもいいわよ。
Bạn có thể đeo khăn quàng cổ của tôi miễn là bạn không làm đổ bất cứ thứ gì lên nó.
何
も
怖
がることはない。
Bạn không có gì phải sợ.

なにも được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu なにも
何も
なにも
không có gì
なにも
sự không có, sự không tồn tại
Các từ liên quan tới なにも
何物 なにもの なに もの
vật gì đó; không gì cả (trong câu phủ định)
何者 なにもの
người nào đó, kẻ nào đó
何もない なにもない
không có gì cả.
何もかも なにもかも
tất cả mọi điều, tất cả
何者か なにものか
một người nào đó, có người
何も彼も なにもかれも
tất cả mọi điều, tất cả
một điều gì đó, một việc gì đó; cái gì đó, điều này, việc này, cái đúng, cái có lý, chức vị nào đó; người có chức nào đó; tầm quan trọng nào đó, hắn cũng biết chút ít nghề mộc, về đến nhà yên ổn thật là nhẹ cả người, thỉnh thoảng mới gặp ai, something like mới thật là, (từ cổ, nghĩa cổ) hơi hơi, gọi là, chút ít
何も知らない なにもしらない
chẳng biết gì.