何人も
なんびとも なんぴとも なんにんも「HÀ NHÂN」
☆ Danh từ
Mọi người, ai ai cũng

なんぴとも được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu なんぴとも
何人も
なんびとも なんぴとも なんにんも
mọi người, ai ai cũng
なんぴとも
mọi người, tất cả mọi người, ai ai
Các từ liên quan tới なんぴとも
người nào, ai, bất cứ người nào, bất cứ ai
khỏe mạnh; vui tươi
ぴんと来る ぴんとくる
nhận biết qua trực giác.
ぴんと張る ぴんとはる ピンとはる
kéo căng
ぴょこんと ぴょこん
quickly, in a bouncing way (e.g. for a bow), action of quickly bowing or lowering one's head
thất thường, được chăng hay chớ, bạ đâu hay đấy, chạy, di chuyển, (từ hiếm, nghĩa hiếm) lang thang, sự lái chưa vững, sự lái chập choạng, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) người tính tình thất thường, người được chăng hay chớ, người bạ đâu hay đấy
門扉 もんぴ
cánh cổng.
người theo, người theo dõi; người theo (đảng, phái...), người bắt chước, người theo gót, người tình của cô hầu gái, môn đệ, môn đồ, người hầu, bộ phận bị dẫn