上り
のぼり「THƯỢNG」
☆ Danh từ
Sự leo lên; sự tăng lên
道
はここから
緩
やかな〜だ。
Con đường từ đây bắt đầu dần dần dốc lên

Từ đồng nghĩa của 上り
noun
Từ trái nghĩa của 上り
のぼり được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu のぼり
上り
のぼり
sự leo lên
登る
のぼる
được đưa ra
登り
のぼり
sự đi lên, sự lên dốc
上る
のぼる
đưa ra (hội nghị)
のぼり
cờ hiệu, bảng hiệu
昇る
のぼる
lên cao
幟
のぼり
Lá cờ
Các từ liên quan tới のぼり
のぼり旗 のぼりばた のぼりはた
cờ dọc (loại cờ có hình chữ nhật dài và hẹp, với phần trên được may vào một thanh ngang để treo. Nội dung trên cờ thường bao gồm logo, tên thương hiệu, thông tin sản phẩm hoặc dịch vụ, hoặc các thông điệp quảng cáo khác)
立ちのぼる たちのぼる
Khói(v.v.) bay lên trên, bốc lên trên
鯉のぼり こいのぼり
cờ hình cá chép
登り口 のぼりぐち のぼりくち
cửa lên; đường lên.
上り下り のぼりくだり のぼりおり
tăng lên và giảm xuống; đi lên và đi xuống
下り上り おりのぼり くだりのぼり
sự đi lên đi xuống
五月幟 ごがつのぼり さつきのぼり
Cờ bằng giấy hình cá chép trong ngày lễ trẻ em (5; 5).
のぼり本体 のぼりほんたい
thân cờ, thân biển