発足
Sự mở đầu hoạt động; sự thành lập
Sự xuất phát; sự bắt đầu ; sự thiết lập

Từ đồng nghĩa của 発足
Bảng chia động từ của 発足
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 発足する/ほっそくする |
Quá khứ (た) | 発足した |
Phủ định (未然) | 発足しない |
Lịch sự (丁寧) | 発足します |
te (て) | 発足して |
Khả năng (可能) | 発足できる |
Thụ động (受身) | 発足される |
Sai khiến (使役) | 発足させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 発足すられる |
Điều kiện (条件) | 発足すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 発足しろ |
Ý chí (意向) | 発足しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 発足するな |
はっそく được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu はっそく
発足
ほっそく はっそく
sự mở đầu hoạt động
はっそく
sự giật mình, sự bắt đầu, sự khởi công.
Các từ liên quan tới はっそく
はって行く はっていく
trườn, bò
そっくり そっくり
tất cả, hoàn toàn
sườn, hông, sườn núi, cánh, củng cố bên sườn, đe doạ bên sườn, tấn công bên sườn, đóng bên sườn, nằm bêm sườn, đi vòng sườn, quét, (+ on, upon) ở bên sườn
Western hairdo
làm rào bao quanh, quây rào, làm tái đi, làm nhợt nhạt, làm xanh xám, tái đi, nhợt nhạt, xanh xám, lu mờ đi, tái, nhợt ; lờ mờ, yếu ớt
gần, sắp, suýt, mặt thiết, sát
Hassaku orange
trong, trong trẻo, trong sạch, sáng sủa, dễ hiểu, thông trống, không có trở ngại, thoát khỏi, giũ sạch, trang trải hết, trọn vẹn, toàn bộ, đủ, tròn, trọn, chắc, chắc chắn, rõ như ban ngày, rõ như hai với hai là bốn, không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không có gì cản trở, không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không ai cản trở, giũ sạch được, viết rõ, không viết bằng số hoặc mật mã, rõ ràng, hoàn toàn, hẳn, tách ra, ra rời, xa ra, ở xa, làm trong sạch, lọc trong; làm đăng quang, làm sáng sủa, làm sáng tỏ, tự bào chữa, thanh minh, minh oan, dọn, dọn sạch, dọn dẹp; phát quang, phá hoang, khai khẩn; nạo, cạo, vét sạch, lấy đi, mang đi, dọn đi, vượt, nhảy qua; tránh, đi né sang bên, lãi, lãi đứt đi, trả hết, thanh toán, trang trải (nợ, sổ sách); trả hết mọi khoản thuế để tàu có thể rời bến; làm mọi thủ tục để có thể cho tàu rời bến, chuyển, sáng sủa ra, trở nên trong trẻo ; tươi lên, hết nhăn nhó, sáng tỏ (điều bí mật, tình hình...), rời bến, (+ away, off, out) chuồn, cút, tẩu, tan đi, tiêu tan, tan biến, làm tan; làm biến đi (mối nghi ngờ, mây mù), quét sạch, dọn dẹp, làm sáng tỏ; giải quyết, làm tiêu tan