針
はり ち「CHÂM」
Châm
針
で
刺
すこと
Việc châm kim .
針
を
含
んだ
言葉
Những lời nói mỉa mai cay độc./ lời nói như châm kim/ miệng lưỡi có gai
Kim
針
で
刺
すこと
Việc châm kim .
針
と
糸
を
持
っていませんか。
Bạn không có một cây kim và một số sợi chỉ?
針金
の
切
れ
端
で
錠
をこじ
開
ける
Mở khóa bằng một đoạn dây kim loại .
Đinh ghim
☆ Danh từ
Kim; đinh ghim
針
を
含
んだ
言葉
Những lời nói mỉa mai cay độc./ lời nói như châm kim/ miệng lưỡi có gai
毎日姑
にいびられる
若
い
嫁
は
針
のむしろに
座
る
思
いだった.
Người con dâu trẻ bị mẹ chồng nạt hằng ngày có cảm giác như đang ngồi trên tấm chiếu đầy kim

Từ đồng nghĩa của 針
noun
はり được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu はり
針
はり ち
châm
張り
はり ばり
trải ra
梁
はり りょう
Thanh dầm
鍼
はり
khâu
玻璃
はり
pha lê, thủy tinh
Các từ liên quan tới はり
はりはり漬け はりはりつけ ハリハリつけ
thin, dried strips of daikon soaked in vinegar and other flavorings
針魚 はりよ はりうお ハリヨ さより はりお サヨリ はりぎょ
cá gai
かぎ針/レース針/編み物用針 かぎはり/レースはり/あみものようはり
kim móc/kim ren/kim đan
はりはり ハリハリ
thin, dried strips of daikon soaked in vinegar and other flavorings
はり札 はりふだ
áp phích, quảng cáo
針/マチ針/ピン はり/マチはり/ピン
kim/ kim móc/ đinh ghim
ホッチキス針 ホッチキスはり ホチキスはり
kẹp ghim
針烏賊 はりいか はりイカ ハリイカ
mực nang vàng (Sepia esculenta)