罰
ばち ばつ「PHẠT」
Hình phạt
☆ Danh từ, danh từ làm hậu tố
Sự phạt; sự trừng phạt
(
人
)を
受
けるべき
罰
から
逃
れさせる
Né tránh khỏi sự trừng phạt từ ~
最近
の
親
は、
常日
ごろの
振
る
舞
いを
子
どもに
教
えるのに、
罰
したり
褒
めたりしようとしがちだ
Các bậc phụ huynh ngày nay có khuynh hướng vừa dậy dỗ con cái mình về cách cư xử hàng ngày nhưng cũng phải vừa phạt vừa khuyến khích chúng.
Tội.

Từ đồng nghĩa của 罰
noun
Từ trái nghĩa của 罰
ばつ được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ばつ
罰
ばち ばつ
sự phạt
閥
ばつ
bè đảng
伐
ばつ
sự tấn công
跋
ばつ
phần kết, phần tái bút
×
ばつ ぺけ ペケ
x-mark (used to indicate an incorrect answer in a test, etc.)
Các từ liên quan tới ばつ
干ばつ かんばつ
hạn hán, khô hạn
劫罰 ごうばつ こうばつ
trừng phạt vĩnh cửu
冥罰 めいばつ みょうばつ
sự trừng phạt
処罰する しょばつ しょばつする
phạt; xử phạt
ばつを合わせる ばつをあわせる
to make one's story to seem coherent, to adjust one's story to fit the situation
ばつが悪い ばつがわるい バツがわるい
khó chịu, lúng túng
修祓 しゅばつ しゅうばつ しゅうふつ
đuổi (xua đuổi) rượu tội lỗi (bởi những nghi thức shinto)
粘土 ねんど ねばつち ねばつち; ねん ど
đất nặn hình; đất sét.