贔屓
Ưu ái, thiên vị

Từ đồng nghĩa của 贔屓
Bảng chia động từ của 贔屓
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 贔屓する/ひいきする |
Quá khứ (た) | 贔屓した |
Phủ định (未然) | 贔屓しない |
Lịch sự (丁寧) | 贔屓します |
te (て) | 贔屓して |
Khả năng (可能) | 贔屓できる |
Thụ động (受身) | 贔屓される |
Sai khiến (使役) | 贔屓させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 贔屓すられる |
Điều kiện (条件) | 贔屓すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 贔屓しろ |
Ý chí (意向) | 贔屓しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 贔屓するな |
ひいき được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ひいき
sự thiên vị
thiện ý; sự quý mến, sự đồng ý, sự thuận ý, sự chiếu cố; sự thiên vị; ân huệ; đặc ân, sự giúp đỡ, sự che chở, sự ủng hộ, vật ban cho; (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) quà nhỏ, vật kỷ niệm, huy hiệu, thư, sự thứ lỗi; sự cho phép, (từ cổ, nghĩa cổ) vẻ mặt, không mất tiền, đồng ý cho ai ăn nằm với mình; "ban ân" cho ai, kính nhờ... chuyển, curry, ưu đâi, biệt đãi, chiếu cố, thiên vị, bênh vực, giúp đỡ, ủng hộ; tỏ ra có lợi cho ; làm dễ dàng cho, làm thuận lợi cho, trông giống, thích dùng (thứ áo, giày... nào; trong văn báo chí)
贔屓目 ひいきめ
nhìn thấy các thứ trong một ánh sáng thuận tiện
依怙贔屓 えこひいき
thiên vị; tính thiên vị; thành kiến; sự thiên lệch
贔屓贔屓 ひいきびいき
việc ủng hộ sở thích riêng của mỗi người
贔屓にする ひいきにする
thiên vị
thổi phù; phụt ra từng luồng, thở hổn hển, phùng ram phồng ra, húp lên, béo phị
sự giảng, sự giảng giải, sự giải nghĩa, lời giảng, lời giải nghĩa, sự giải thích, sự thanh minh, lời giải thích, lời thanh minh