東アジア
ひがしアジア
「ĐÔNG」
☆ Danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
◆ Đông Á
東アジア歴訪
の
中
で
日本
を
最初
に
訪
れる
Nhật Bản là điểm dừng chân đầu tiên trong chuyến thăm các nước Đông Á.
東アジア
の
安全保障
の
維持
のために
米軍基地
を
抱
える
Lập căn cứ địa của Mỹ để duy trì an ninh tại Đông Á. .

Đăng nhập để xem giải thích