ひょっと
Vô ý, vô tình
☆ Trạng từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự nguy hiểm,có lẽ
ひょっとすると
明日
は
雨
かもしれない。
Có lẽ ngày mai trời sẽ mưa.
ひょっとすると
彼女
はあなたのことを
言
ってなかったのかもしれない。
Có lẽ cô ấy không nói về bạn.
ひょっとすると
彼
は
来
るだろう。
Có lẽ anh ấy sẽ đến.
Từ đồng nghĩa của ひょっと
adverb
Bảng chia động từ của ひょっと
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | ひょっとする |
Quá khứ (た) | ひょっとした |
Phủ định (未然) | ひょっとしない |
Lịch sự (丁寧) | ひょっとします |
te (て) | ひょっとして |
Khả năng (可能) | ひょっとできる |
Thụ động (受身) | ひょっとされる |
Sai khiến (使役) | ひょっとさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | ひょっとすられる |
Điều kiện (条件) | ひょっとすれば |
Mệnh lệnh (命令) | ひょっとしろ |
Ý chí (意向) | ひょっとしよう |
Cấm chỉ(禁止) | ひょっとするな |
ひょっと được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ひょっと
ひょっとして ひょっとして
bất kỳ cơ hội, một số cơ hội
ひょっとすると ひょっとすると
có lẽ, có thể
Hyottoko
Có thể, bởi một số khả năng, có lẽ
cao và gầy; khẳng khiu; cao lêu nghêu
đột ngột; bất ngờ
tình cờ; ngẫu nhiên; bất thình lình.
con người, người, gã, anh chàng, thằng cha, mụ, ả..., bản thân, thân hình, vóc dáng, nhân vật (tiểu thuyết, kịch), ngôi, pháp nhân, cá thể, cần đưa tận tay