ひりひり
Cay tê tê; cay xè
Đau nhói; tê tê.

Bảng chia động từ của ひりひり
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | ひりひりする |
Quá khứ (た) | ひりひりした |
Phủ định (未然) | ひりひりしない |
Lịch sự (丁寧) | ひりひりします |
te (て) | ひりひりして |
Khả năng (可能) | ひりひりできる |
Thụ động (受身) | ひりひりされる |
Sai khiến (使役) | ひりひりさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | ひりひりすられる |
Điều kiện (条件) | ひりひりすれば |
Mệnh lệnh (命令) | ひりひりしろ |
Ý chí (意向) | ひりひりしよう |
Cấm chỉ(禁止) | ひりひりするな |
ひりひり được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ひりひり
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ), việc dễ làm, việc ngon xơi, đối thủ hạ dễ như chơi, người dễ thuyết phục, người dễ dụ dỗ, người dễ lừa
hạn hán, (từ cổ, nghĩa cổ) sự khô cạn; sự khát
người cùng địa vị xã hội, người ngang hàng, người tương đương, khanh tướng, người quý tộc; huân tước, thượng nghị sĩ, bằng, ngang hàng với, phong chức khanh tướng cho, + at, into, through...) nhìn chăm chú, nhìn kỹ, nhòm, ngó, hé ra, nhú ra, ló ra (mặt trời, hoa...)
cái vấu, cái véo, cái kẹp, cái kẹt, nhúm, cảnh o ép, sự giằn vặt, sự dày vò, lúc gay go, lúc bức thiết, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), sự ăn cắp, sự bắt, sự tóm cổ, vấu, véo, kẹp, kẹt, bó chặt, làm đau, làm tức, làm tê buốt; làm tái đi, cưỡng đoạt, són cho, giục, thúc, đi ngược chiều gió, xoáy, ăn cắp, bắt, tóm cổ, bỏ vào tù, keo cú, keo kiệt, vắt cổ chày ra nước, khó khăn là chỗ ấy; rắc rối phiền toái là chỗ ấy
nimbly, lightly
ひた走り ひたはしり ひたばしり
chạy một mạch, chạy hết tốc lực
ひとり子 ひとりご
chỉ một đứa trẻ
ひとり親 ひとりおや
bố, mẹ đơn thân