平然と
Thờ ơ, dửng dưng, bình tĩnh, điềm tĩnh

へいぜんと được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu へいぜんと
平然と
へいぜんと
Thờ ơ, dửng dưng, bình tĩnh.
へいぜんと
yên lặng, êm ả, êm đềm.
Các từ liên quan tới へいぜんと
êm đềm, lặng gió ; lặng, không nổi sóng, bình tĩnh, điềm tĩnh, trơ tráo, vô liêm sỉ, không biết xấu hổ, sự yên lặng, sự êm ả, sự bình tĩnh, sự điềm tĩnh, sự thanh thản, thời kỳ yên ổn (xã hội, chính trị), làm dịu đi, làm êm đi; làm bớt, trầm tĩnh lại, dịu đi, êm đi, nguôi đi; lặng
thường, thông thường, thường lệ, thường dùng, dùng quen
êm đềm, lặng gió ; lặng, không nổi sóng, bình tĩnh, điềm tĩnh, trơ tráo, vô liêm sỉ, không biết xấu hổ, sự yên lặng, sự êm ả, sự bình tĩnh, sự điềm tĩnh, sự thanh thản, thời kỳ yên ổn (xã hội, chính trị), làm dịu đi, làm êm đi; làm bớt, trầm tĩnh lại, dịu đi, êm đi, nguôi đi; lặng
xem tidy
phờ phạc, thở ra mang tai, mệt mỏi rã rời.
thường dân; người thế tục, người không chuyên môn (về y, luật...)
trọng thể; chính thức, long trọng; trang nghiêm, uy nghi, uy nghiêm, không vui vẻ, không tươi cười; trông rất nghiêm nghị, quy cách; theo nghi thức, gây ấn tượng, phô trương, khoan thai
rõ ràng, sáng sủa, sáng tỏ, cố nhiên, hẳn đi rồi