万点
Làm hoàn hảo ghi điểm

まんてん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu まんてん
万点
ばんてん まんてん
làm hoàn hảo ghi điểm
万天
ばんてん まんてん
toàn bộ thế giới
満点
まんてん
điểm tối đa.
満天
まんてん
đầy trời
Các từ liên quan tới まんてん
満天下 まんてんか
tất cả qua thế giới
百点満点 ひゃくてんまんてん
thang điểm 100 điểm
rời rạc, lác đác, thỉnh thoảng, không thường xuyên, xảy ra không đều đặn, lâu lâu một lần
てんかん てんかん
động kinh
trả ; nộp, thanh toán, trả công, thưởng, đền đáp lại, dành cho; đến, cho, mang, trả tiền, phải trả giá đắt, phải chịu hậu quả, có lợi; mang lợi, sinh lợi, trả hết, trang trải, trả lại, hoàn lại, trả tiền mặt, nộp tiền, trả hết lương rồi cho thôi việc, giáng trả, trả đũa, trả thù, cho kết quả, mang lại kết quả, đi né về phía dưới gió (tàu, thuyền), to pay away, trừng phạt, xuỳ tiền ra, coin, nose, ai trả tiền thì người ấy có quyền, không mang công việc mắc nợ, phải trả giá đắt về cái tính ngông cuồng của mình, sơn, quét hắc ín
hoàn cảnh, trường hợp, tình huống, sự kiện, sự việc, chi tiết, nghi thức, nghi lễ, túng thiếu, thiếu tiền, tất cả đề chỉ do hoàn cảnh tạo ra cả; có tội lỗi chẳng qua cũng chỉ vì hoàn cảnh xui nên
đầy đủ, hoàn toàn
こてんぱん こてんぱ こてんこてん
đen và xanh lam (ví dụ: bị đánh...)