ものだから
もんだから
☆ Liên từ
Lý do cho một cái gì đó

ものだから được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ものだから
もの柔らか ものやわらか
mild, mild-mannered, gentle
chỉ báo lý do; infers (mà) vài (kẻ) kháng nghị
下体 しもからだ
phần dưới cơ thể
ものか もんか
được sử dụng để tạo ra một dạng câu hỏi chỉ ra rằng người nói thực sự tin rằng điều ngược lại là đúng, nhấn mạnh quyết tâm không làm điều gì đó, ví dụ: "Như địa ngục, tôi sẽ!"
河原者 かわらもの
(thời hạn không xu nịnh cho những diễn viên)
干物 ひもの からもの ほしもの
đồ được sấy (phơi...) khô, đồ khô; cá khô, khô cá
駄物 だもの
bã; hạng xấu ăn quá nhiều
mắt nổi mụn lẹo