役立つ
Có ích; có tác dụng; phục vụ mục đích

Từ đồng nghĩa của 役立つ
Bảng chia động từ của 役立つ
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 役立つ/やくだつつ |
Quá khứ (た) | 役立った |
Phủ định (未然) | 役立たない |
Lịch sự (丁寧) | 役立ちます |
te (て) | 役立って |
Khả năng (可能) | 役立てる |
Thụ động (受身) | 役立たれる |
Sai khiến (使役) | 役立たせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 役立つ |
Điều kiện (条件) | 役立てば |
Mệnh lệnh (命令) | 役立て |
Ý chí (意向) | 役立とう |
Cấm chỉ(禁止) | 役立つな |
やくだたず được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu やくだたず
役立つ
やくだつ
có ích
役立たず
やくたたず やくだたず
vô ích, vô dụng
やくだたず
vô ích, vô dụng
Các từ liên quan tới やくだたず
hiệp định, hiệp nghị, hợp đồng, giao kèo, sự bằng lòng, sự tán thành, sự đồng ý, sự thoả thuận, sự phù hợp, sự hoà hợp, sự hợp (cách, giống, số...), ký kết một hợp đồng với ai, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) bản hiệp định ký kết giữa tổng thống với chính phủ một nước khác không cần thông qua thượng nghị viện, thoả thuận với; ký kết một hợp đồng với
người buôn bán giẻ rách; người bán hàng đồng nát
người đóng vai phụ cho người khác, người đóng thay thế cho người khác; người đóng thế thân trong những cảnh nguy hiểm
không có cơ hội, không có khả năng, không có cách nào
sự lắp kính, sự tráng men, sự làm láng (vải, da...), sự đánh bóng
諾約 だくやく
chấp nhận đơn đăng ký hợp đồng
約諾 やくだく
thỏa thuận; lời hứa chắc chắn
(Ê, cốt) dòng suối, vết cháy, vết bỏng, đốt, đốt cháy, thiêu, thắp, nung; làm bỏng, chịu hậu quả của sự khinh suất; chuốc lấy vạ vào thân vì dính vào công việc người, đóng dấu bằng sắt nung, làm rám, làm sạm, làm cháy, làm khê, ăn mòn, sử dụng năng lượng nguyên tử, cháy, bỏng, rừng rực, bừng bừng, gần tìm thấy, gần tìm ra, dính chảo, khê, đốt sạch, thiêu huỷ, thiêu trụi, héo dần, mòn dần, tắt dần, lụi dần, khắc sâu vào, đốt hết, cháy hết, đốt để cho ai phải ra, cháy trụi, bốc cháy thành ngọn, cháy bùng lên, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), làm phát cáu, làm nổi giận; phát cáu, nổi giận, xỉ vả, mắng nhiếc, thậm tệ, road, qua sông đốt thuyền; làm việc không tính đường thoái, qua sông phá cầu; cắt hết mọi đường thoái, làm việc hết sức; không biết giữ sức, thắp đèn ban ngày, thắp đèn sớm quá, oil, đi xiên cá bằng đuốc, nghĩa Mỹ) chạy nhanh vùn vụt, chạy hết tốc độ, tiền chẳng bao giờ giữ được lâu trong túi