ゆいめいろん
Thuyết duy danh

ゆいめいろん được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu ゆいめいろん
ゆいめいろん
thuyết duy danh
唯名論
ゆいめいろん
thuyết duy danh
Các từ liên quan tới ゆいめいろん
sự nổi danh, sự nổi tiếng, danh tiếng, nhân vật có danh tiếng, người nổi danh
sao, ngôi sao, tinh tú, vật hình sao, dấu sao, đốm trắng ở trán ngựa, nhân vật nổi tiếng, nghệ sĩ nổi tiếng, sao chiếu mệnh, tướng tinh; số mệnh, số phận, mục tiêu mà mình dốc toàn tâm toàn ý để thực hiện, nổ đom đóm mắt, dán sao, trang trí bằng hình ngôi sao, đánh dấu sao, có đóng vai chính, đóng vai chính, trội hẳn, xuất sắc
nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên, lẽ, cớ, lý do, động cơ, việc kiện, việc tố tụng, mục tiêu, mục đích, sự nghiệp, đại nghĩa, chính nghĩa, vì, theo phe ai, về bè với ai, gây ra, gây nên, sinh ra, làm ra, tạo ra, bảo, khiến, sai
thuyết định mệnh
âm ty, âm phủ, diêm vương
めんつゆ めんつゆ
nước dùng cho mì soba, mì udon
desk motto
chỉ bảo, chỉ dẫn, hướng dẫn, huấn thị, sách chỉ dẫn, sách hướng dẫn, số hộ khẩu, Hội đồng Đốc chính (thời cách mạng Pháp gồm 5 uỷ viên, từ 1795 đến 1799), (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) ban giám đốc