よのつね
Thường, thông thường, bình thường, tầm thường, binh nhì hải quân, điều thông thường, điều bình thường, cơm bữa, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) quán ăn, quán rượu, xe đạp cổ, the Ordinary chủ giáo, giám mục, sách lễ, nghĩa Mỹ) linh mục nhà tù, bác sĩ thường nhiệm
Không có gì đặc biệt; tầm thường
Thường, thông thường, thường lệ, thường dùng, dùng quen

よのつね được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu よのつね
よのつね
thường, thông thường, bình thường.
世の常
よのつね
bình thường
Các từ liên quan tới よのつね
余熱 よねつ
lãng phí nóng lên; việc còn lại nóng lên
予熱 よねつ
sự làm nóng sẵn trước khi bắt đầu nướng/nấu (lò nướng, bếp,...)
luôn luôn, lúc nào cũng, bao giờ cũng, mãi mãi, hoài, đôi khi, đôi lúc, thỉnh thoảng
狐の嫁入り きつねのよめいり
mưa bóng mây.
度の強い眼鏡 どのつよいめがね
những cảnh tượng mạnh
はねつ はねつ
anti-Vietnam
con cáo cái, người đàn bà lắm điều, người đàn bà lăng loàn
mask of the fox