緑色
みどりいろ りょくしょく すいしょく「LỤC SẮC」
Màu xanh
緑色
と
白色
の
境目
あたりで
ネギ
を
カット
する
Cắt hành ở điểm giới hạn giữa màu trắng và màu xanh
緑色
の
カーペット
がその
部屋
の
装飾効果
を
損
ねている
Tấm thảm trải nền nhà màu xanh lá cây làm giảm hiệu quả trang trí của căn phòng đó .
緑色
は
君
にとても
似合
う。
Màu xanh lá cây rất hợp với bạn.
☆ Tính từ đuôi な, danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Màu xanh lá cây
緑色
の
カーペット
がその
部屋
の
装飾効果
を
損
ねている
Tấm thảm trải nền nhà màu xanh lá cây làm giảm hiệu quả trang trí của căn phòng đó .
緑色
は
君
にとても
似合
う。
Màu xanh lá cây rất hợp với bạn.
緑色
である
事
がその
種
のりんごの
特徴
なのです。
Màu xanh lá cây là đặc điểm của loại táo đó.
Xanh lá cây.
緑色
の
カーペット
がその
部屋
の
装飾効果
を
損
ねている
Tấm thảm trải nền nhà màu xanh lá cây làm giảm hiệu quả trang trí của căn phòng đó .
緑色
は
君
にとても
似合
う。
Màu xanh lá cây rất hợp với bạn.
緑色
である
事
がその
種
のりんごの
特徴
なのです。
Màu xanh lá cây là đặc điểm của loại táo đó.

りょくしょく được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu りょくしょく
緑色
みどりいろ りょくしょく すいしょく
màu xanh
りょくしょく
xanh lá cây, lục, xanh
Các từ liên quan tới りょくしょく
暗緑色 あんりょくしょく くらりょくしょく
màu xanh lục đậm
淡緑色 たんりょくしょく あわりょくしょく
màu xanh lục nhẹ
灰緑色 かいりょくしょく はいりょくしょく
màu xám xanh
緑色蛍光タンパク質 りょくしょくけいこうタンパクしつ りょくしょくけいこうたんぱくしつ
GFP, viết tắt từ Green Fluorescent Protein, là một loại protein bao gồm 238 amino acid, được dùng thông dụng trong sinh học và hoá sinh học
dark green
greenish gray
濃緑色 のうりょくしょく
xanh lục đậm.
青緑色 せいりょくしょく
màu xanh nước biển