連句
Cặp câu (hai câu thở dài bằng nhau, các vận điệu với nhau trong bài thơ)

れんく được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu れんく
連句
れんく
cặp câu (hai câu thở dài bằng nhau, các vận điệu với nhau trong bài thơ)
れんく
cặp câu (hai câu thở dài bằng nhau, các vận điệu với nhau trong bài thơ)
聯句
れんく
cặp câu (hai câu thở dài bằng nhau, các vận điệu với nhau trong bài thơ)
Các từ liên quan tới れんく
訓練する くんれん くんれんする
cải huấn
làm sạch, làm trong, làm trong sạch, sự chuộc tội, sự ăn năn hối lỗi, nơi chuộc tội, nơi ăn năn hối lỗi
mũi khoan; máy khoan, ốc khoan, khoan, sự tập luyện, kỷ luật chặt chẽ; sự rèn luyện thường xuyên, rèn luyện, luyện tập, luống, máy gieo và lấp hạt, gieo thành hàng; trồng thành luống, khỉ mặt xanh, vải thô
võ sĩ trẻ đang tập dượt để lên đài; người đang được huấn luyện, thực tập sinh
飲んだくれ のんだくれ
người say rượu, người nghiện rượu
người say rượu, người nghiện rượu
tính chính trực, tính liêm chính, tính toàn bộ, tính toàn vẹn, tính nguyên; tình trạng không bị sứt mẻ, tình trạng toàn vẹn, tình trạng nguyên vẹn
sự gắn, sự dán; sự buộc, sự cột, cái dùng để buộc, vật bị buộc, lòng quyến luyến, sự gắn bó, ; sự tịch biên, sự tịch thu (tài sản, hàng hoá), đồ gá lắp, phụ tùng