アクセル
Bàn đạp ga
☆ Danh từ
Bộ phận tăng tốc; tăng ga; máy gia tốc; chân ga
彼
は
障害者
なので
運転席側
に
手動ブレーキ
と
アクセル
を
取
り
付
ける
必要
がある
Vì anh ta là người tàn tật nên cần phải lắp thêm bên cạnh ghế lái phanh và chân ga điều khiển bằng tay
自動車
の
ブレーキ
と
アクセル
を
踏
む
Ấn lên chân phanh và chân ga của ô tô
アクセル
から
足
を
離
す
Bỏ chân ra khỏi chân ga

Từ đồng nghĩa của アクセル
noun
アクセル được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới アクセル
アクセルセンサー アクセルセンサ アクセル・センサー アクセル・センサ
accelerator sensor
アクセルジャンプ アクセル・ジャンプ
Axel jump (figure skating)
アクセルペダル アクセル・ペダル
accelerator pedal, gas pedal, throttle pedal
トリプルアクセル トリプル・アクセル
triple axel (figure skating)
アクセルパウルゼンジャンプ アクセル・パウルゼン・ジャンプ
Axel Paulsen jump (figure skating)