イオンきょうど
Cường độ ion

イオンきょうど được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu イオンきょうど
イオンきょうど
イオン強度
cường độ ion
イオン強度
イオンきょうど
cường độ ion
Các từ liên quan tới イオンきょうど
イオンけんびきょう イオン顕微鏡
kính hiển vi ion
Liên doanh.+ Một tình huống trong đó cả khu vực công cộng và tư nhân hợp tác với nhau trong một hoạt động kinh tế; điều này đặc biệt phổ biến trong các nước kém phát triển nơi mà vốn rất khan hiếm trong khu vực tư nhân và các quỹ của chính phủ thương được dùng để phát triển công nghiệp hay dịch vụ ngân hàng…
Hành động phối hợp.+ Đây là tên đặt cho một phương án của CHÍNH SÁCH THU NHẬP CỦA ĐỨC mà chính phủ, mặc dù không phải là một bên tham gia quá trình đàm phán tập thể, đặt ra những tiêu chuẩn gắn tăng tiền lương với mục đích ổn định và tăng trưởng.
イオン イオン
ion; i-ông
イオンか イオン化 イオン価
giá trị ion
無機イオン むきイオン
ion vô cơ
イオンけっしょう イオン結晶
tinh thể ion
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) quỹ cứu tế