Các từ liên quan tới エチオピア・セム諸語
アルタイしょご アルタイ諸語
ngôn ngữ Altaic
エチオピア語 エチオピアご
tiếng Ethiopia
セム語派 セムごは
ngữ tộc Semit (là nhóm ngôn ngữ bắt nguồn từ Trung Đông, hiện được sử dụng bởi hơn 330 triệu người tại Tây Á, Tiểu Á, Bắc Phi và Sừng châu Phi, ngoài ra còn có những cộng đồng người nói lớn tại Bắc Mỹ và châu Âu, và những cộng đồng nhỏ hơn tại Nam Mỹ, Úc, Kavkaz và Trung Á)
nước Etiopia
ムンダー諸語 ムンダーしょご
ngữ tộc Munda
シナチベット諸語 シナチベットしょご しなチベットしょご
ngữ hệ Hán-Tạng (trong một số tư liệu còn gọi là ngữ hệ Liên Himalaya, là một ngữ hệ gồm trên 400 ngôn ngữ)
コーカサス諸語 コーカサスしょご
thuật ngữ Ibero-Caucasian (do nhà ngôn ngữ học người Gruzia Arnold Chikobava đề xuất cho sự kết hợp của ba ngữ hệ đặc trưng cho người Caucasus, cụ thể là Nam Caucasian, còn được gọi là Kartvelian)
バントゥー諸語 バントゥーしょご バンツーしょご
nhóm ngôn ngữ Bantu