オレンジ
Cam
オレンジ
には
ビタミン
Cが
多
く
含
まれている。
Cam rất giàu vitamin C.
柿
は
熟
れるにつれ,
オレンジ色
に
変
わった
Quả hồng khi chín sẽ chuyển sang màu da cam
オレンジジュース
と
卵
2
個
を
オーバー・イージー
でお
願
いする。
Nước cam, và hai quả trứng dễ dàng.
☆ Danh từ
Quả cam
オレンジ
から
果汁
を
絞
る
Vắt nước cam
キンバリー
は
リンゴ
より
オレンジ
が
好
きだ
Kimberly thích ăn cam hơn là táo
オレンジ
あげるからね
Cô sẽ cho cháu cam nhé
Trái cam.

Từ đồng nghĩa của オレンジ
noun
オレンジ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới オレンジ
オレンジペコ オレンジペコー オレンジピコー オレンジ・ペコ オレンジ・ペコー オレンジ・ピコー
orange pekoe (grade of black tea)
清見オレンジ きよみオレンジ キヨミオレンジ
cam Kiyomi
オレンジいろ オレンジ色
màu vàng da cam; màu da cam; màu cam
エージェントオレンジ エージェント・オレンジ
Chất độc màu da cam
カドミウムオレンジ カドミウム・オレンジ
cadmium orange
メチルオレンジ メチル・オレンジ
methyl orange
オレンジジュース オレンジ・ジュース
nước cam
オレンジカード オレンジ・カード
orange card (pre-paid ticket)