カウボーイ
カーボーイ
◆ Cao bồi
カウボーイ
たちは、
馬
に
乗
ってここに
着
いた
Những chàng trai cao bồi đã cưỡi ngựa đến đây
カウボーイ
が
登場
する
テレビ番組
や
映画
の
ファン
だった
Tôi rất thích những chương trình TV hay những bộ phim có xuất hiện những tay cao bồi .
カウボーイ
たちは
牛
を
インディアン
や
牛泥棒
から
守
らなければならなかった
Cao bồi phải bảo vệ đàn gia súc khỏi người da đỏ và lũ ăn trộm trâu bò .
☆ Danh từ
◆ Cao bồi; dân cao bồi
いつも
カウボーイハット
をかぶって
散歩
するんですか?
Lúc nào cũng đi dạo với cái mũ cao bồi ấy à?
カウボーイ
はいつも
銃
を
持
ち
歩
いていた
Dân cao bồi đi đâu cũng mang súng
その
少年
は
カウボーイ
のふりをするのが
好
きだった
Cậu bé rất thích bắt chước động tác của dân cao bồi

Đăng nhập để xem giải thích