カンガルー
カンガルー
☆ Danh từ
Chuột túi; căng-gu-ru; kăng-gu-ru
オーストラリア・イギリス間
の
航路
には、
カンガルー航路
という
有名
な
呼
び
名
がある
Tuyến đường giữa nước Úc và nước Anh mang một cái tên nổi tiếng, đó là tuyến đường chuột túi.
カンガルー
は
後
ろ
足
で
ジャンプ
する
Chuột túi nhảy bằng hai chân sau .

カンガルー được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới カンガルー
鼠カンガルー ねずみカンガルー ネズミカンガルー
chuột túi (bất kỳ loài thú có túi nào thuộc họ Potoroidae, bao gồm cả bettongs và potoroos)
カンガルー鼠 カンガルーねずみ カンガルーネズミ
chuột nhảy
木登りカンガルー きのぼりカンガルー キノボリカンガルー
tree kangaroo (Dendrolagus spp.)
カンガルー科 カンガルーか
họ chân to (danh pháp khoa học: macropodidae, một họ thú có túi thuộc bộ hai răng cửa (diprotodontia))
赤カンガルー あかカンガルー
chuột túi đỏ