クリーナー
☆ Danh từ
Máy hút bụi; chất tẩy rửa; chất làm sạch
それに,
クリーナー
を
スプレー
した
後
は、
新鮮
な
空気
が
欲
しいものね
Thêm vào đó, chúng tôi muốn được hưởng không khí trong lành sau khi phun chất làm sạch. .

Từ đồng nghĩa của クリーナー
noun
クリーナー được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu クリーナー
クリーナー
máy hút bụi
クリーナー
chất tẩy rửa
クリーナー メガネ周辺商品
クリーナー メガネしゅうへんしょうひん クリーナー メガネしゅうへんしょうひん クリーナー メガネしゅうへんしょうひん
Dọn dẹp sản phẩm xung quanh kính.
Các từ liên quan tới クリーナー
革クリーナー かわクリーナー
chất tẩy đồ gia
舌クリーナー したクリーナー
cạo lưỡi (dụng cụ được sử dụng để loại bỏ mảng bám và vi khuẩn trên lưỡi)
エアクリーナー エア・クリーナー
air cleaner
バキュームクリーナー バキューム・クリーナー
vacuum cleaner
ホワイトボード用クリーナー ホワイトボードようクリーナー
nước lau bảng trắng
基板クリーナー きばんクリーナー
tẩy rửa bảng mạch
樹脂クリーナー じゅしクリーナー
chất làm sạch nhựa dẻo
布団クリーナー ふとんクリーナー
máy hút bụi chăn đệm