ゲルマン語派
ゲルマンごは
☆ Danh từ
Ngữ tộc German (là một nhánh của ngữ hệ Ấn-Âu, là các ngôn ngữ mẹ đẻ của hơn 500 triệu người chủ yếu ở Bắc Mỹ, châu Đại Dương, Nam Phi, và Trung, Tây và Bắc Âu)

ゲルマン語派 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ゲルマン語派
ゲルマン語 ゲルマンご
ngữ tộc German
語派 ごは
trường phái ngôn ngữ
người Đức; thuộc về nước Đức
白耳曼 ゲルマン
Phát xít Đức
バンツー語派 バンツーごは
nhóm ngôn ngữ Bantu (chính xác hơn là nhóm ngôn ngữ Bantu Hẹp, là một nhánh chính của ngữ hệ Niger–Congo)
モンゴル語派 モンゴルごは
ngữ hệ Mông Cổ (hay ngữ hệ Mongol là một nhóm các ngôn ngữ được nói ở Đông và Trung Á, chủ yếu ở Mông Cổ và các khu vực xung quanh, và ở Kalmykia)
インドネシア語派 インドネシアごは
Những người nói tiếng Indonesia
イラン語派 イランごは
tiếng Iran (nhánh ngôn ngữ)