ゲー
げー
Gay
☆ Danh từ
Sol, so, G
ゲーム
を
中断
しさえしなければいいですよ。
Miễn là nó không làm gián đoạn trò chơi!
ゲーム
に
勝
てるといいなと
思
った。
Chúng tôi hy vọng chúng tôi có thể giành chiến thắng trong trò chơi.
ゲーム
のやりすぎで
学業成績
が
下
がつてしまった。
Do chơi game quá nhiều nên thành tích học tập của tôi bị sút kém.
☆ Proper noun
Gaia, Gaea, Ge
☆ Danh từ làm hậu tố, danh từ
Trò chơi điện tử
ゲームセンター
で
遊
ぶ
金
が
欲
しい
Muốn có tiền để chơi ở điểm chơi trò chơi điện tử (quán điện tử)
ゲームセンター
を
見
て
回
る
Nhìn xung quanh các điểm chơi trò chơi điện tử (quán điện tử, hàng điện tử)
ゲーム
をやり
過
ぎたばかりに
彼女
に
振
られました。
Vì tôi chơi trò chơi điện tử quá nhiều mà bạn gái đã cho tôi một bờ vai lạnh lùng.
