コピー
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Sự sao chép; copy; phôtôcopy; sao chép
コピー・マスク
Mặt nạ sao chép
コピー・カメラ
Máy quay copy
コピー・アンド・ペースト
(する)
Copy và dán

Từ đồng nghĩa của コピー
noun
Bảng chia động từ của コピー
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | コピーする |
Quá khứ (た) | コピーした |
Phủ định (未然) | コピーしない |
Lịch sự (丁寧) | コピーします |
te (て) | コピーして |
Khả năng (可能) | コピーできる |
Thụ động (受身) | コピーされる |
Sai khiến (使役) | コピーさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | コピーすられる |
Điều kiện (条件) | コピーすれば |
Mệnh lệnh (命令) | コピーしろ |
Ý chí (意向) | コピーしよう |
Cấm chỉ(禁止) | コピーするな |
コピー được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới コピー
コピーアンドペースト コピーペースト コピー・アンド・ペースト コピー・ペースト
sao chép và dán
コピー機 コピーき
máy phô tô
コピー本 コピーほん
sách phô tô
コピープログラム コピー・プログラム
chương trình sao chép
コピープロテクション コピー・プロテクション
bảo vệ tác quyền, bảo vệ chống sao chép
フェアコピー フェア・コピー
fair copy
コピープロテクト コピー・プロテクト
bảo vệ tác quyền, bảo vệ chống sao chép
デッドコピー デッド・コピー
dead copy