サミット
Cuộc gặp thượng đỉnh
Cuộc gặp cấp cao (của các vị đứng đầu chính phủ
Hội nghị thượng đỉnh
サミット参加国
は、
自由貿易問題
を
協議事項
の
トップ
においています。
Hội nghị thượng đỉnh các quốc gia đặt thương mại tự do lên hàng đầu trong chương trình nghị sự.
サミット
の
最終日
に
発表
される
予定
の
声明文
Thông báo dự định phát biểu vào ngày cuối cùng của hội nghị thượng đỉnh.
サミット
が
開
かれるのはこの
部屋
です。
Chính trong căn phòng này, hội nghị thượng đỉnh sẽ được tổ chức.
Thượng đỉnh
サミット参加国
は、
自由貿易問題
を
協議事項
の
トップ
においています。
Hội nghị thượng đỉnh các quốc gia đặt thương mại tự do lên hàng đầu trong chương trình nghị sự.
サミット
の
最終日
に
発表
される
予定
の
声明文
Thông báo dự định phát biểu vào ngày cuối cùng của hội nghị thượng đỉnh.
サミット
が
開
かれるのはこの
部屋
です。
Chính trong căn phòng này, hội nghị thượng đỉnh sẽ được tổ chức.
☆ Danh từ
Cuộc gặp thượng đỉnh.

Từ đồng nghĩa của サミット
noun
サミット được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới サミット
地球サミット ちきゅうサミット
Hội nghị Thượng đỉnh Trái Đất
洞爺湖サミット とうやこサミット
Hội nghị thượng đỉnh G8 lần thứ 34 (diễn ra tại Tōyako, trên hòn đảo phía bắc Hokkaidō, Nhật Bản từ ngày 7 tháng 7 đến 9 tháng 7 năm 2008 với sự tham dự của các nhà lãnh đạo 8 quốc gia có nền công nghiệp phát triển nhất thế giới bao gồm Pháp, Đức, Ý, Nhật Bản, Vương quốc Anh, Hoa Kỳ, Canada (từ 1976) và Nga (từ 1998) cùng với Chủ tịch Ủy ban châu Âu (từ 1981))