シナチベット語族
シナチベットごぞく しなチベットごぞく
☆ Danh từ
Ngữ hệ Hán-Tạng (trong một số tư liệu còn gọi là ngữ hệ Liên Himalaya, là một ngữ hệ gồm trên 400 ngôn ngữ)

シナチベット語族 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới シナチベット語族
インドシナごぞく インドシナ語族
ngôn ngữ Ấn- Trung
インドヨーロッパごぞく インドヨーロッパ語族
ngôn ngữ Ẩn Âu
シナチベット諸語 シナチベットしょご しなチベットしょご
ngữ hệ Hán-Tạng (trong một số tư liệu còn gọi là ngữ hệ Liên Himalaya, là một ngữ hệ gồm trên 400 ngôn ngữ)
語族 ごぞく
(ngôn ngữ học) họ
アステカぞく アステカ族
tộc người Axtec
マレーポリネシア語族 マレーポリネシアごぞく マライポリネシアごぞく マラヨポリネシアごぞく
ngữ tộc Mã Lai-Đa Đảo (hay ngữ tộc Malay-Polynesia là một phân nhóm của ngữ hệ Nam Đảo, với tổng cộng chừng 385,5 triệu người nói)
ニジェールコルドファン語族 ニジェールコルドファンごぞく
ngữ hệ Niger–Congo (là một trong những ngữ hệ lớn nhất thế giới, và lớn nhất châu Phi, về phân bố địa lý, số người nói, và số lượng ngôn ngữ)
ハムセム語族 ハムセムごぞく
ngữ hệ Phi Á (là một ngữ hệ lớn với chừng 300 ngôn ngữ và phương ngữ)