スキャンダル
スキャンダル
☆ Danh từ
Xì căng đan; vụ xì-căng-đan
ある
男性
との
スキャンダル
が
発覚
したため、その
映画女優
の
イメージ
は
崩
れた。
Vì bị phát giác có vụ xì căng đan với một người đàn ông, nữ diễn viên điện ảnh ấy đã bị lu mờ. .

Từ đồng nghĩa của スキャンダル
noun
スキャンダル được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới スキャンダル

Không có dữ liệu