ステルス
☆ Danh từ
Sự rón rén; sự lén lút
彼
は
ステルス
で
敵
に
近
づいた。
Anh ấy tiếp cận kẻ địch một cách lén lút.
Công nghệ tàng hình (máy bay)
ステルス戦闘機
は
レーダー
に
捕捉
されにくい。
Máy bay chiến đấu tàng hình khó bị radar phát hiện.
