スラプスティック喜劇
Trò hề tếu, trò vui nhộn

スラプスティックきげき được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu スラプスティックきげき
スラプスティック喜劇
スラプスティックきげき
trò hề tếu, trò vui nhộn
スラプスティックきげき
roi đét, roi pháo, trò cười nhộn.
Các từ liên quan tới スラプスティックきげき
người chặn, cái chắn, không máy bay đánh chặn
người chặn, cái chắn, không máy bay đánh chặn
sự soạn thành kịch, sự viết thành kịch, sự kịch hoá, sự bi thảm hoá, sự làm to chuyện
sự bắn, sự phóng đi, khu vực săn bắn, quyền săn bắn ở các khu vực quy định, sự sút, cơn đau nhói, sự chụp ảnh, sự quay phim
làm tan nát, làm liểng xiểng
món tóc quăn, sự uốn quăn; sự quăn, làn, bệnh xoắn lá, uốn, uốn quăn, làm xoăn, quăn, xoắn, cuộn, cuộn lại, xoắn lại; cuồn cuộn lên, co tròn lại, thu mình lại, ngã sụp xuống (vì mệt, vì trúng đạn...)
sự tấn công; cuộc tấn công; thế tấn công, xúc phạm, làm mất lòng; làm nhục, sỉ nhục, chướng tai gai mắt, khó chịu; hôi hám; gớm guốc, tởm, tấn công, công kích
kịch, như kịch, như đóng kịch, thích hợp với sân khấu, đột ngột gây cảm xúc mạnh mẽ, gây ấn tượng sâu sắc, gây xúc động; bi thảm