タロウ
☆ Danh từ
Mỡ động vật
昔のろうそくは、タロウ(タロー)から作られていた。
Nến ngày xưa được làm từ mỡ động vật.
☆ Proper noun
Taro
タロウ
さんは
愛想
がよく
頭
もよかったですが、
弊社
の
期待
には
沿
えませんでした。
Taro vừa thông minh, ứng xử cũng được, nhưng vẫn chưa đáp ứng được yêu cầu của công ty chúng tôi
タロウ
の
仕事
は
私
が
引
き
継
ぎます。
Tôi tiếp tục trách nhiệm về công việc của Taro
タロウ
をやっと
信用
し
始
めたのに、
彼
は
ウィークリー・ミーティング
に
出
てきませんでした。
Chúng tôi cuối cùng cũng đã tin Taro, nhưng anh ta lại không ló mặt trong cuộc họp cuối tuần

タロウ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới タロウ

Không có dữ liệu