チャージ
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Nạp điện; sạc điện; sạc pin
Tiền công; chi phí.

Từ đồng nghĩa của チャージ
noun
Bảng chia động từ của チャージ
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | チャージする |
Quá khứ (た) | チャージした |
Phủ định (未然) | チャージしない |
Lịch sự (丁寧) | チャージします |
te (て) | チャージして |
Khả năng (可能) | チャージできる |
Thụ động (受身) | チャージされる |
Sai khiến (使役) | チャージさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | チャージすられる |
Điều kiện (条件) | チャージすれば |
Mệnh lệnh (命令) | チャージしろ |
Ý chí (意向) | チャージしよう |
Cấm chỉ(禁止) | チャージするな |
チャージ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới チャージ
チャージ機 チャージき
card charger, charge machine
リフティング・チャージ リフティング・チャージ
phí thực hiện giao dịch ngoại hối
コネクトチャージ コネクト・チャージ
chi phí kết nối
アクセスチャージ アクセス・チャージ
phí truy cập
キーパーチャージ キーパー・チャージ
keeper charge
バックチャージ バック・チャージ
chèn sau.
カバーチャージ カバー・チャージ
cover charge
コンジェスチョンチャージ コンジェスチョン・チャージ
congestion charge