チーズ
チーズ
☆ Danh từ
Pho mát
チーズ
の
中
で、
私
が
好
きなのは
カマンベール
、
香
りがより
好
きです、なぜならば
私
に
郷愁
を
感
じさせるから。
Trong số tất cả các loại pho mát, loại mà tôi thích là Camembert. Tôi thích mùi của nó bởi vìnó làm cho tôi hoài niệm.
チーズ
をいくらか
買
いたいのです。
Tôi muốn mua một ít pho mát.
チーズ
なら
カマンベール
、
味
よりも
連想
がなつかしい。
Khi nói đến pho mát, đó là Camembert. Hơn cả hương vị, nó khiến tôiHoài niệm.

Từ đồng nghĩa của チーズ
noun
チーズ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới チーズ
チーズフォンデュ チーズフォンデュー チーズ・フォンデュ チーズ・フォンデュー
cheese fondue
グリルドチーズサンドイッチ グリルドチーズサンド グリルド・チーズ・サンドイッチ グリルド・チーズ・サンド
grilled cheese sandwich, grilled cheese
粉チーズ こなチーズ
phô mai bào
アジアーゴチーズ アジアーゴ・チーズ
Asiago cheese
パルメザンチーズ パルメザン・チーズ
Phó mát pắc-ma.
グリュイエールチーズ グリュイエール・チーズ
Gruyère cheese
チーズクロス チーズ・クロス
cheesecloth
エダムチーズ エダム・チーズ
Edam cheese