トンネル
トンネル
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Hầm.
トンネル
が
貫通
する
Đường hầm xuyên qua
トンネル
を
出
ると、そこは
銀世界
だった。
Khi ra khỏi đường hầm thì trước mắt tôi bỗng hiện ra một thế giới bạc (phủ đầy tuyết trắng).
トンネル
を
掘
るとしたらどれくらい
簡単
なのか。
Làm thế nào nó sẽ dễ dàng để đào một đường hầm qua nó?
Không bắt được bóng trên mặt đất và trượt qua đáy quần

Từ đồng nghĩa của トンネル
noun
Bảng chia động từ của トンネル
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | トンネルする |
Quá khứ (た) | トンネルした |
Phủ định (未然) | トンネルしない |
Lịch sự (丁寧) | トンネルします |
te (て) | トンネルして |
Khả năng (可能) | トンネルできる |
Thụ động (受身) | トンネルされる |
Sai khiến (使役) | トンネルさせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | トンネルすられる |
Điều kiện (条件) | トンネルすれば |
Mệnh lệnh (命令) | トンネルしろ |
Ý chí (意向) | トンネルしよう |
Cấm chỉ(禁止) | トンネルするな |
トンネル được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới トンネル
トンネル窯 トンネルがま トンネルかま
lò đường hầm
トンネル会社 トンネルがいしゃ トンネルかいしゃ
công ty giả
ユーロトンネル ユーロ・トンネル
Channel Tunnel, Chunnel, Eurotunnel
トンネルダイオード トンネル・ダイオード
tunnel diode
トンネル効果 トンネルこうか
hiệu ứng đường hầm
溶岩トンネル ようがんトンネル
đường hầm dung nham
トンネル支柱 トンネルしちゅう
cột chống đỡ đường hầm
海底トンネル かいていトンネル
đường hầm dưới mặt biển