ネカフェ難民
ネカフェなんみん
☆ Danh từ
Người tị nạn quán cà phê net (còn được gọi là người vô gia cư trên mạng, là một lớp người vô gia cư ở Nhật Bản, những người không sở hữu hoặc thuê nhà ở và ngủ trong quán cà phê Internet 24 giờ hoặc quán cà phê manga)

ネカフェ難民 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới ネカフェ難民
Internet cafe, net cafe
難民 なんみん
người lánh nạn; người tỵ nạn; dân tỵ nạn
難民キャンプ なんみんキャンプ なんみんきゃんぷ
trại tị nạn.
ネットカフェ難民 ネットカフェなんみん
người tị nạn quán cà phê net (còn được gọi là người vô gia cư trên mạng, là một lớp người vô gia cư ở Nhật Bản, những người không sở hữu hoặc thuê nhà ở và ngủ trong quán cà phê Internet 24 giờ hoặc quán cà phê manga)
避難民 ひなんみん
những nơi ẩn náu; những người sơ tán
難民帰還 なんみんきかん
Sự quay về của người tị nạn; sự hồi hương.
難民流出 なんみんりゅうしゅつ
dòng người tị nạn
漂流難民 ひょうりゅうなんみん
người đi tị nạn bằng thuyền, Thuyền nhân