ハイ
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Cao; trình độ cao
ハイヒール
の
コツコツ
いう
音
、なんか
耳障
りなんだよね。
本人
たちは
何
とも
思
わないのかな。
Tiếng lách cách của đôi giày cao gót làm tôi đau tai. Mọi người có mặc chúng khôngkhông để ý?
ハイテク工業団地
Khu công nghiệp công nghệ cao
ハイテク
の
知識
を
自分
の
仕事
に
応用
する。
Ứng dụng kiến thức về công nghệ cao vào công việc của mình.
Vị trí cao; trình độ cao.

Từ đồng nghĩa của ハイ
adjective